Keep (one's) socks on informal verb phrase
Kiên nhẫn và bình tĩnh, đặc biệt khi trở nên tức giận hoặc khó chịu do thiếu kiên nhẫn.
Try and keep your socks on! Everything will be all right in a few minutes. - Cố gắng giữ bình tĩnh ! Mọi thứ sẽ ổn trong vài phút nữa.
Keep your socks on. You shouldn't get so excited about such a small problem. - Giữ bình tĩnh đi. Bạn không nên quá khích động về một vấn đề nhỏ như vậy.
A: Hey! Get off my computer! B: Keep your socks on. I have not touched it. - A: Hey! Tránh xa máy tính của tôi ra! B: Bình tĩnh đi. Tôi vẫn chưa đụng vào mà.
Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Được sử dụng để ngụ ý rằng nếu ai đó thiếu kiên nhẫn hoặc hành động quá vội vàng, họ có thể không đạt được mục tiêu của mình; Dục tốc bất đạt.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!