Keep out of the/(one's) way In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep out of the/(one's) way", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-06 08:12

Meaning of Keep out of the/(one's) way

Synonyms:

stay out of somebody’s ˈway

Keep out of the/(one's) way phrase

Cố gắng không trở thành một người hoặc đặt những thứ làm cản trở ai đó.

 

Hey kids, keep out of my way. I'm carrying a hot bowl of soup. - Này các em, tránh đường cho tôi. Tôi đang bưng một bát súp nóng hổi.

That child is considerate - he kept all his toys out of his mom's way when she was cleaning. - Đứa trẻ đó rất chu đáo - nó đã cất tất cả những đồ chơi làm cản trở đường khi thấy mẹ nó đang dọn dẹp.

Đảm bảo rằng bạn hoặc điều gì đó không gây rắc rối hoặc không gây khó chịu cho người đó.
 

I remember keeping the knife out of my way by putting it up there, but somehow it appears here! - Tôi nhớ mình đã đảm bảo con dao không gây nguy hiểm bằng cách đặt nó lên đó, nhưng không hiểu sao nó lại xuất hiện ở đây!

John has just broken up with his girlfriend. I think we should keep out of the way until he comes to his senses again. - John vừa chia tay bạn gái. Tôi nghĩ chúng ta nên tránh xa cho đến khi anh ấy tỉnh táo lại.

Other phrases about:

bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

give (someone or something) a wide berth

Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì

wouldn't touch someone with a ten-foot pole

Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì

take evasive action
Di chuyển hoặc làm gì đó để tránh tình huống nguy hiểm
spare (someone's) blushes

Không làm ai đó xấu hổ

Grammar and Usage of Keep out of the/(one's) way

Các Dạng Của Động Từ

  • keeping out of the/(one's) way
  • kept out of the/(one's) way

Động từ "keep" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Keep out of the/(one's) way

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode