Keep (someone) on a short leash phrase
Kiểm soát chặt chẽ ai đó
She doesn’t like how her parents keep her on quite a short leash. - Cô ấy không thích cách cha mẹ kiểm soát chặt chẽ mình.
My boss has kept me on a short leash ever since I made a big mistake in the annual report. - Sếp đã luôn để mắt tới tôi kể từ khi tôi mắc một sai lầm lớn trong báo cáo thường niên của công ty.
I need to keep my daughter on a short leash during her first year of college. - Tôi cần phải giám sát con gái mình chặt chẽ trong năm đại học đầu tiên.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Ý tưởng của thành ngữ này dựa trên nghĩa của từ “leash” - một dây đeo hoặc dây thừng được dùng để xích chó hoặc các động vật khác.