Keep (someone or something) in check In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep (someone or something) in check", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-04-08 03:04

Meaning of Keep (someone or something) in check

Synonyms:

draw a line in the sand , attach a condition (to something)

Keep (someone or something) in check American British verb phrase

Nếu bạn nói rằng bạn keep (someone or something) in check, có nghĩa đặt ai đó hoặc điều gì đó trong tầm kiểm soát.

These days, the government has attempted to keep air pollution in check. - Những ngày gần đây, chính phủ đã cố gắng kiểm soát tình trạng ô nhiễm không khí.

Although the number of cars entering the center of the city is kept in check, the traffic congestion didn't change much. - Mặc dù lượng xe ô tô vào trung tâm thành phố được kiểm soát nhưng tình trạng ùn tắc giao thông không có nhiều thay đổi.

The police officer wrestles with the pickpocket for a while and finally keeps him in check. - Viên cảnh sát vật lộn với kẻ móc túi một lúc và cuối cùng đã tóm được hắn.

Other phrases about:

have/get your shit together

Chấn chỉnh, tổ chức lại hoàn cảnh của bản thân

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

Grammar and Usage of Keep (someone or something) in check

Các Dạng Của Động Từ

  • keep (someone or something) in check
  • keeps (someone or something) in check
  • kept (someone or something) in check
  • keeping (someone or something) in check

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
Example: He is the long pole in the tent. He has never met deadlines and always makes other people wait.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode