Keep (someone or something) in check American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn keep (someone or something) in check, có nghĩa đặt ai đó hoặc điều gì đó trong tầm kiểm soát.
These days, the government has attempted to keep air pollution in check. - Những ngày gần đây, chính phủ đã cố gắng kiểm soát tình trạng ô nhiễm không khí.
Although the number of cars entering the center of the city is kept in check, the traffic congestion didn't change much. - Mặc dù lượng xe ô tô vào trung tâm thành phố được kiểm soát nhưng tình trạng ùn tắc giao thông không có nhiều thay đổi.
The police officer wrestles with the pickpocket for a while and finally keeps him in check. - Viên cảnh sát vật lộn với kẻ móc túi một lúc và cuối cùng đã tóm được hắn.
Chấn chỉnh, tổ chức lại hoàn cảnh của bản thân
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.