Kick (one) upstairs British idiom
Nếu bạn kick one upstairs, bạn thăng chức cho ai đó lên một vị trí mà họ không mong muốn hoặc có rất ít quyền hành và trách nhiệm.
The singer was kicked upstairs to become an honorary Professor of Musicology at Harvard, which gives her no real benefits whatsoever. - Cô ca sĩ được phong danh hiệu Giáo sư Âm nhạc danh dự của Đại học Harvard nhưng thật ra cô ta chẳng có được cái lợi lộc gì từ việc đó cả.
He always complained about his low salary so the boss kicked him upstairs to the assistant marketing manager position. - Anh ta luôn phàn nàn về khoản lương ít ỏi của mình nên sếp thăng chức cho anh ta lên vị trí phó quản lí ban marketing.
I wouldn't want to be kicked upstairs to be a management board member who has barely anything to do with sales and marketing. I prefer being a marketing manager at the moment. - Tôi chẳng muốn được phong chức lên làm thành viên của ban quản lí mà không làm gì liên quan đến việc bán hàng và marketing. Tôi thích làm quản lí marketing như hiện tại.
Thành ngữ này có mặt chí ít từ những năm 1800. Mặc dù chúng ta thường cho rằng thành ngữ này liên quan đến hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây, nó thật ra đã được sử dụng từ những năm đầu thế kỷ 19. J. W. Croker có viết trong nhật ký vào năm 1821 rằng: "Lord Melville informs me that he is about to be kicked upstairs (his expression) to be Secretary of State.”
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.