Kick Him When He's Down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Kick Him When He's Down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-03-15 08:03

Meaning of Kick Him When He's Down (redirected from kick (one) when (one) is down )

Synonyms:

hit (one) when (one) is down

Kick (one) when (one) is down informal verb phrase

Chỉ trích, bóc lột, xúc phạm ai đó khi họ ở thế yếu.

James has just got fired, so you shouldn't kick him when he's down. - James vừa bị sa thải, vì vậy cậu đừng nên đả kích anh ta khi anh ấy đang tuyệt vọng.

I don't like my boss. He always kick his competitors when they're down. - Tôi chẳng ưa gì sếp của tôi. Ông ta luôn công kích các đối thủ của mình khi họ sa cơ lỡ vận.

Instead of helping Jimmy find his wallet, Jack kicked Jimmy when he's down. - Thay vì giúp Jimmy tìm lại ví, Jack lại chỉ trích Jimmy khi anh ấy gặp khó khăn.

Other phrases about:

Sticks and stones may break my bones
Phản ứng trước sự xúc phạm, ngụ ý rằng mọi người có thể bị tổn thương bằng tác động vật lý chứ không bằng những lời xúc phạm
get something off your chest
Nói ra vấn đề
wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

Monstrous regiment of women
Một câu nói thiếu tôn trọng để miêu tả các nhà hoạt động nữ quyền, phụ nữ lắm điều
Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.

Grammar and Usage of Kick (one) when (one) is down

Các Dạng Của Động Từ

  • to kick (one) when (one) is down
  • kicks (one) when (one) is down
  • kicked (one) when (one) is down
  • kicking (one) when (one) is down

Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in any (way,) shape or form

Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.

Example:

I will not accept it in any way, shape or form.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode