Kick me to the kerb In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "kick me to the kerb", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-02-09 06:02

Meaning of Kick me to the kerb (redirected from kick (someone or something) to the curb )

Kick (someone or something) to the curb American informal verb phrase

"Curb" là gờ bằng đá hoặc bê tông được nâng lên ở bên đường. Khi sang đường, bạn bước lên lề đường để từ đường và lên vỉa hè.
Người dân thường mang rác ra lề đường trước nhà để người thu gom rác dễ dàng và nhanh chóng đưa rác vào xe tải.
Thành ngữ này nói về việc đá một ai đó hoặc một cái gì đó, sử dụng chân của họ, bay lên không trung xuống lề đường, nơi rác thải không mong muốn được thu thập.

Nếu một người "kicks someone or something to the curb", anh/cô ấy loại bỏ ai hoặc cái gì không còn giá trị nữa.

I have heard that Mary kicked her boyfriend to the curb because he lied to her many times. - Tôi vừa nghe nói rằng Mary đã đá bạn trai của cô ấy vì anh ta nói dối cô quá nhiều lần.

He got kicked to the curb by his manager last week. Now he is pounding the pavement. - Anh ta bị quản lý đuổi việc tuần trước. Bây giờ anh ấy đang tìm kiếm công việc mới.

Don't you think it's time for me to kick my computer to the curb? It has been out of order for weeks. - Bạn có nghĩ là tôi nên vứt cái máy tính của mình không? Nó bị hư mấy tuần liền rồi.

Grammar and Usage of Kick (someone or something) to the curb

Các Dạng Của Động Từ

  • to kick (someone or something) to the curb
  • kicking (someone or something) to the curb
  • kicked (someone or something) to the curb
  • kicks (someone or something) to the curb

Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Kick (someone or something) to the curb

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

Example:

I hate frogs because they’re as ugly as sin.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode