Kick (someone or something) to the curb American informal verb phrase
"Curb" là gờ bằng đá hoặc bê tông được nâng lên ở bên đường. Khi sang đường, bạn bước lên lề đường để từ đường và lên vỉa hè.
Người dân thường mang rác ra lề đường trước nhà để người thu gom rác dễ dàng và nhanh chóng đưa rác vào xe tải.
Thành ngữ này nói về việc đá một ai đó hoặc một cái gì đó, sử dụng chân của họ, bay lên không trung xuống lề đường, nơi rác thải không mong muốn được thu thập.
Nếu một người "kicks someone or something to the curb", anh/cô ấy loại bỏ ai hoặc cái gì không còn giá trị nữa.
I have heard that Mary kicked her boyfriend to the curb because he lied to her many times. - Tôi vừa nghe nói rằng Mary đã đá bạn trai của cô ấy vì anh ta nói dối cô quá nhiều lần.
He got kicked to the curb by his manager last week. Now he is pounding the pavement. - Anh ta bị quản lý đuổi việc tuần trước. Bây giờ anh ấy đang tìm kiếm công việc mới.
Don't you think it's time for me to kick my computer to the curb? It has been out of order for weeks. - Bạn có nghĩ là tôi nên vứt cái máy tính của mình không? Nó bị hư mấy tuần liền rồi.
Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.