Kick (one) when (one) is down informal verb phrase
Chỉ trích, bóc lột, xúc phạm ai đó khi họ ở thế yếu.
James has just got fired, so you shouldn't kick him when he's down. - James vừa bị sa thải, vì vậy cậu đừng nên đả kích anh ta khi anh ấy đang tuyệt vọng.
I don't like my boss. He always kick his competitors when they're down. - Tôi chẳng ưa gì sếp của tôi. Ông ta luôn công kích các đối thủ của mình khi họ sa cơ lỡ vận.
Instead of helping Jimmy find his wallet, Jack kicked Jimmy when he's down. - Thay vì giúp Jimmy tìm lại ví, Jack lại chỉ trích Jimmy khi anh ấy gặp khó khăn.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.