Kick over the traces old-fashioned informal
Chống đối quyền lực, quy định hoặc truyền thống, hoặc trốn thoát khỏi sự kiềm hãm, khống chế của ai đó nhóm người nào đó hoặc thực tiễn
When I was young, I usually kicked over the traces. - Khi tôi còn trẻ, tôi đã thường chống đối lại quy định.
Nowadays, many young people tend to kick over the traces, ignoring the traditional values. - Ngày nay, nhiều người trẻ thường cso khuynh hướng chống lại truyền thống, phớt lờ đi giá trị tuyền thống.
Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ 'kick over the traces' xuất hiện ể từ sớm nhất là thập niên 1800 và ám chỉ đai da gắn vòa con ngựa, bò và những con vật khác để kéo xe, cái được biết như dây kéo traces. Nếu một con vật đá vào dây kéo, nó sẽ bước qua những miếng da này, Điều khiến cho người lái không thể điều khiển con vật.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.