Kiss (one's) feet verb phrase figurative
Cố làm hai đó yêu thích bằng cách quỳ lụy hoặc nịnh hót
Stop kissing my feet! I will never help you during the test. - Hãy dừng việc nịnh hót tôi đi! Tôi sẽ không bao giờ giúp bạn trong quá trình kiểm tra.
He kissed his boss's feet to gain promotion. - Anh nịnh hót sếp để được thăng chức.
He will kiss his mother's feet whenever he asks her for money. - Anh ấy sẽ nịnh nọt mẹ của mình mỗi khi anh ấy xin tiền.
Động từ "kiss" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dễ gây sự chú ý - Không giống ai cả so với những người xung quanh.
The dress codes of the wedding are blue and green, but Liza wore the red dress - she stuck out like a sore thumb.