Kiss someone's ass informal verb phrase rude slang
Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.
He kissed her ass with comments about her youthful appearance. - Anh ta tâng bốc cô ấy bằng những lời nhận xét về vẻ ngoài trẻ trung của cô.
Kissing the boss's ass won't get you a salary increase. - Tâng bốc sếp sẽ không giúp bạn tăng lương đâu.
I knew he was only kissing my ass because he wanted to borrow some money. - Tôi biết anh ta chỉ tâng bốc tôi vì muốn vay ít tiền.
1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn
2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ
Dành nhiều lời khen một cách không chân thành hoặc tâng bốc một số người để đạt được một số hồi đáp có lợi
Được dùng để chỉ kẻ nịnh hót, xu nịnh, thảo mai.
Khen ngợi hoặc nói những điều dễ chịu với ai đó để đạt được hoặc yêu cầu một đặc ân.
Tâng bốc và khen ngợi ai đó để khiến họ cảm thấy dễ chịu, đặc biệt là vì bạn muốn điều gì đó từ họ
Động từ "kiss" nên được chia theo thì của nó.