Knock (one) cold phrase
Đánh ai đó bất tỉnh
The thief knocked her cold and took all of her jewelry away. - Tên trộm đánh cô ấy bất tỉnh và cuỗm hết chỗ trang sức.
The boxer stated that he will not just beat his opponent but knock him cold. - Người võ sĩ tuyên bố sẽ không chỉ đánh bại đối thủ của mình mà còn đánh bất tỉnh.
Gây ấn tượng mạnh mẽ với ai đó
Anne knocked him cold at the first sight. - Anh ấy đã bị Anne hạ gục ngay từ cái nhìn đầu tiên.
His fall collection will knock you cold. - Bạn sẽ ấn tượng với bộ sưu tập mùa thu của anh ấy.
Làm điều đó hoặc cái gì đó xảy ra theo một cách phi thường và ấn tượng
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Được sử dụng để chỉ thời kỳ kinh tế đình trệ gây khó khăn cho người dân, chính phủ hoặc xã hội Anh trong những năm 1970 và đầu những năm 1980
Một cái vả bạt tai, thường dùng như một sự trừng phạt
Động từ "knock" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được
No one believes what she said. She couldn't lie straight in bed.