Knock sb sideways/for six British Australia Verb + object/complement informal
Khiến ai đó cảm thấy bị sốc, quá tải, buồn hoặc ốm yếu
What he said knocked me for six. - Những gì anh ta nói đã làm tôi thực sự sốc.
The decision my parents made really knocked me sideways. - Quyết định mà bố mẹ tôi đưa ra đã thực sự khiến tôi rất buồn.
Động từ "knock" nên được chia theo thì của nó.
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.