Knock somebody down phrase
Khiến ai đó không vững và ngã xuống do va chạm hoặc va chạm với họ.
That the champion was knocked down in just a few seconds came as a complete surprise. - Việc nhà vô địch bị hạ gục chỉ trong vài giây là một điều hoàn toàn bất ngờ.
The police knocked the suspect down when he had just run. - Cảnh sát đã đánh ngã nghi phạm khi hắn vừa bỏ chạy.
Thuyết phục và khiến ai đó giảm giá hoặc chấp nhận mức giá thấp hơn của một thứ gì đó.
When buying coffee, we always try to knock coffee growers down from $30 to $10-20 per kilogram. - Khi mua cà phê, chúng tôi luôn cố gắng thuyết phục người trồng cà phê hạ thấp giá từ $ 30 đến còn $ 10-20 một kg.
You must be very persuasive to be able to knock John down to $20. - Bạn phải rất thuyết phục mới có thể thuyết phục John giảm giá xuống 20 đô la.
(tiếng lóng) Làm ai đó uống nhiều đến mức say.
If you want someone to tell you their true feelings, knock them down! - Nếu bạn muốn ai đó nói cho bạn biết cảm xúc thật của họ, hãy chuỗ say họ!
I thought I could knock him down, but ended up being intoxicated before he got drunk. - Cứ tưởng có thể chuỗ say anh ta, nhưng cuối cùng lại say trước khi anh ta say.
Động từ "knock" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.