Out of kilter phrase
Kilter là một biến thể của kelter ở Mỹ, một từ phương ngữ tiếng Anh được sử dụng từ thế kỷ XVII có nghĩa là "in good condition."
Không thẳng hàng, hoặc mất cân bằng.
Though they require us to prove that three points E, F, G are in a straight line, I find them out of kilter. - Mặc dù chúng yêu cầu chúng tôi chứng minh rằng ba điểm E, F, G nằm trên một đường thẳng, nhưng tôi thấy chúng chẳng thẳng hàng gì cả.
He looks so ugly. His front teeth are out of kilter. - Anh ấy trông thật xấu xí. Răng cửa của anh ấy không bằng phẳng
Trong tình trạng lộn xộn hoặc hỗn loạn.
She was once a professional basketball player, but her life has been thrown out of kelter by a knee injury which made her unable to walk normally. - Cô ấy đã từng là một vận động viên bóng rổ chuyên nghiệp, nhưng cuộc sống của cô ấy đã bị đảo lộn hoàn toàn bởi một chấn thương đầu gối khiến cô ấy không thể đi lại bình thường.
We’re decorating, so everything is out of kelter here. - Chúng tôi đang trang trí, vì vậy mọi thứ ở đây đều bừa bộn.
Không hoạt động như bình thường.
I was incensed at my computer because it was out of kilter when I nearly finished typing my essay. - Tôi điên với máy tính của tôi vì nó hỏng khi tôi gần hoàn thành xong bài luận của mình.
He was killed because his parachute went out of kilter. - Anh ta đã bị chết vì chiếc dù của anh ta đã hỏng.
Bị hư hỏng.
Dừng hoạt động, thât bại hoặc bị phá sản
(Của một cái máy) Gần như hỏng hóc.
( Một người) Rất mệt hoặc chết.
Cụm từ này có từ đầu những năm 1600.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.