Knock the starch out of (one) American British verb phrase
1. Đánh hoặc hành hung ai đó một cách lỗ mãn và thô bạo
Hey, watch out for your words or I'll knock the starch out of you! - Này, coi chừng lời nói của bạn nếu không tôi sẽ cho bạn nhừ đòn đấy!
Jackon knocked the starch out of me to alleviate his anger last night. - Jackon đã đánh tôi nhừ tử để xoa dịu cơn tức giận của anh ấy đêm qua.
2. Trở nên hoàn toàn nổi bật so với những người khác hoặc đánh bại ai đó hoặc điều gì đó
Jenny knocked the starch out of the other opponents in the rhetoric competition. - Jenny đánh bại hoàn toàn các đối thủ khác trong phần thi hùng biện.
In the US presidential election, Jobiden knocked the starch out of other candidates about the vote number. - Trong cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, Jobiden đã đánh bại hoàn toàn các ứng cử viên khác về số phiếu bầu.
3. Để giảm bớt hoặc hủy hoại cái tôi của ai đó hoặc làm ai đó xấu hổ
The haters knocked the starch out of me while I was presenting my ideas. - Những kẻ thù ghét tôi đã làm hủy hoại danh tiếng của tôi trong khi tôi đang trình bày ý tưởng của mình.
Động từ "knock" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.