Know his onions In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "know his onions", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-10-31 11:10

Meaning of Know his onions (redirected from know (one's) onions )

Synonyms:

be on the ball

Know (one's) onions British old-fashioned informal verb phrase

Am hiểu hoặc hiểu biết rất nhiều về cái gì đó.

When it comes to history, she really knows her onions. - Khi nhắc đến lịch sử, cô ấy thực sự biết rất nhiều.

He knows his onion in the formation of the stars. - Anh ấy rất am hiểu về sự hình thành của các ngôi sao.

Other phrases about:

have (something), will travel

Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu

be in the know

Có nhiều thông tin về một chủ đề thường không được nhiều người biết đến.

know only too well

Trải qua hoặc hiểu biết một việc gì đó tồi tệ hoặc khó chịu như thế nào

(one's) line of country

Một chủ đề mà một người biết nhiều hoặc thích nhiều.

be (not) (one's) department

(Không phải) là lĩnh vực chuyên môn hoặc trách nhiệm của bạn

Grammar and Usage of Know (one's) onions

Các Dạng Của Động Từ

  • knows (one's) onion
  • knew (one's) onion
  • known (one's) onion
  • knowing (one's) onion

Động từ "know" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Know (one's) onions

Khá ngạc nhiên khi nguồn gốc của "know one's onion" là của người Mỹ từ những năm 1920. Vào thời điểm đó, có rất nhiều cách diễn đạt có nghĩa tương tự như "know your oats", "know your apples", "know your eggs",v.v. Tuy nhiên một vài cụm từ trong đó chẳng hạn như "know one's onion" vẫn được tiếp tục sử dụng nhưng không ai có giả thích được lí do tại sao. Có lẽ từ ngữ hàng ngày có thể được thay thế bằng những từ ngữ khác. Một giả thuyết khác nhưng không được chứng minh là nó bắt nguồn từ tiếng lóng có vần, onion rings/things nhưng người Mỹ theo quy tắc chung là không thích thú với tiếng lóng có vần, nên nguồn gốc này có vẻ khó xảy ra nhất.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
put the (tin) lid on something/things

Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau

Example:

I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode