Know (one's) onions British old-fashioned informal verb phrase
Am hiểu hoặc hiểu biết rất nhiều về cái gì đó.
When it comes to history, she really knows her onions. - Khi nhắc đến lịch sử, cô ấy thực sự biết rất nhiều.
He knows his onion in the formation of the stars. - Anh ấy rất am hiểu về sự hình thành của các ngôi sao.
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Có nhiều thông tin về một chủ đề thường không được nhiều người biết đến.
Trải qua hoặc hiểu biết một việc gì đó tồi tệ hoặc khó chịu như thế nào
Một chủ đề mà một người biết nhiều hoặc thích nhiều.
(Không phải) là lĩnh vực chuyên môn hoặc trách nhiệm của bạn
Động từ "know" nên được chia theo thì của nó.
Khá ngạc nhiên khi nguồn gốc của "know one's onion" là của người Mỹ từ những năm 1920. Vào thời điểm đó, có rất nhiều cách diễn đạt có nghĩa tương tự như "know your oats", "know your apples", "know your eggs",v.v. Tuy nhiên một vài cụm từ trong đó chẳng hạn như "know one's onion" vẫn được tiếp tục sử dụng nhưng không ai có giả thích được lí do tại sao. Có lẽ từ ngữ hàng ngày có thể được thay thế bằng những từ ngữ khác. Một giả thuyết khác nhưng không được chứng minh là nó bắt nguồn từ tiếng lóng có vần, onion rings/things nhưng người Mỹ theo quy tắc chung là không thích thú với tiếng lóng có vần, nên nguồn gốc này có vẻ khó xảy ra nhất.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.