Know only too well In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "know only too well", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Maeve Y Pham calendar 2021-06-22 10:06

Meaning of Know only too well

Synonyms:

acknowledged one as

Know only too well verb phrase

Trải qua hoặc hiểu biết một việc gì đó tồi tệ hoặc khó chịu như thế nào

 

We both know only too well how difficult to take care of three children at the same time. - Chúng tôi đều biết khó khăn như thế nào để chăm sóc ba con nhỏ cùng một lúc.

She knows only too well what we are facing. - Cô ấy hiểu quá rõ điều chúng ta đang đối mặt.

I know the rules only too well. It seems hard for most beginners. - Tôi hiểu rõ về những quy định này. Người mới nào cũng sẽ thấy nó khó hết.

Other phrases about:

egg in (one's) beer

Muốn nhiều hơn khi người đó đã có đủ

know (one's) onions

Am hiểu hoặc hiểu rất nhiều về

(one's) line of country

Một chủ đề mà một người biết nhiều hoặc thích nhiều.

By Any Stretch of the Imagination
Dùng để nói nhấn mạnh một việc gì đó không đúng, không phải sự thật, ngay cả khi bạn đã cố gắng tưởng tượng hoặc tin nó.
a cloud hangs over (someone or something)

Ai đó hoặc cái gì đó đang ở trong trạng thái nghi ngờ, tiêu cực hoặc không chắc chắn, thường là vì một điều tồi tệ khác đã xảy ra trước đó.

Grammar and Usage of Know only too well

Các Dạng Của Động Từ

  • knew only too well
  • knowing only too well
  • knows only too well

Có thể sử dụng một danh từ hoặc đại từ giữa " know" và only".

Origin of Know only too well

The origin of this expression is not clear.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode