Labour under the delusion, illusion, misapprehension, etc. verb phrase
Nghĩ hoặc tin tưởng một cách sai lầm rằng điều gì đó là đúng
At the competition, he was still labouring under the illusion that his picture was the unique one. - Tại cuộc thi, anh vẫn ảo tưởng rằng bức tranh của mình là độc nhất.
Jason laboured under the misapprehension that every member of the team had respect for him. - Jason có suy nghĩ hư hảo rằng mọi thành viên trong nhóm đều tôn trọng với anh ta.
Marry always labours under the delusion that one day she will become a superstar in the entertainment industry. - Marry luôn có suy nghĩ ảo mộng rằng một ngày nào đó mình sẽ trở thành một siêu sao trong làng giải trí.
Động từ "labour" nên được chia theo thì của nó.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.