Lay (oneself) out phrasal verb informal
Nỗ lực.
Jane always lays herself out to please her parents. - Jane luôn nỗ lực hết mình để làm vui lòng bố mẹ.
Được dùng để nói rằng ai đó nằm hoặc ngả người ra sau, đặc biệt nằm tắm nắng.
Jacob is keen on laying himself out and sipping a cool drink in his hand. - Jacob thích nằm tắm nắng và nhâm nhi ly nước mát lạnh trong tay.
Trải một cái gì đó lên một mặt phẳng.
A map had been laid out on the desk to see more details. - Bản đồ được trải rộng trên bàn làm việc để nhìn nhiều chi tiết hơn.
Giải thích rõ ràng.
I am trying to lay my plan out so that my employees can work efficiently. - Tôi cố gắng giải thích kế hoạch rõ ràng để nhân viên của tôi có thể làm việc hiệu quả.
Đầu tư tiền bạc vào ai đó hay cái gì đó.
Jack would like to lay his money out on stocks. - Jack muốn đầu tư tiền vào cổ phiếu.
Nghiêm khắc chỉ trích, khiển trách ai đó.
The teacher laid them out for not paying attention. - Cô giáo khiển trách họ vì tội không tập trung.
Khiến ai đó bất tỉnh hoặc phủ phục trên mặt đất do tấn công vào người mạnh.
The police approached the robber and laid him out with a punch. - Cảnh sát đến gần và hạ gục tên cướp bằng nắm đấm.
Chuẩn bị hoặc chỉnh trang xác chết trước khi chôn cất.
He is laying my grandpa out carefully and respectfully. - Ông ta đang liệm xác ông tôi một cách cẩn thận và tôn kính.
Một lời trách móc gay gắt
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.
Một cái gì đó hoặc một người ở nơi nào đó và trở nên quen thuộc đến mức bạn thấy thật khó chấp nhận nơi đó không có họ.
He was here for such a long time, so he was part of the furniture.