Lain aside for phrasal verb informal
Giữ cái gì đó để sử dụng trong tương lai, để dành.
She often lays aside a few dollars each week for donation. - Cô ấy thường dành ra một vài đô la mỗi tuần để quyên góp.
I am trying to lay some money aside for my old age. - Tớ đang cố gắng để dành một số tiền cho tuổi già.
I laid aside some chicken soup for Mary, but someone ate it. - Em có để dành một ít súp gà cho Mary, nhưng ai đó đã ăn mất.
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra
Cứu ai đó khỏi nguy hiểm, rắc rối hoặc thất bại
Một khoản tiền được để dành cho một mục đích nhất định.
Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ được dùng để miêu tả cái gì đó rất hiện đại hoặc cái gì đó không còn giống như nó đã từng.
It has been a long time since I left my high school, and now I have to admit that it's certainly not your father's high school anymore.