(like) a lamb/lambs to the slaughter simile
Dùng để chỉ người nào đó làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro mà không nhận ra
I didn't expect him to go all-in like that. He was like a lamb to the slaughter. - Tớ không ngờ hắn ta chơi tới cùng như vậy. Hắn đã làm mà không hề biết rằng rủi ro trước mắt.
We were like lambs to the slaughter, when we agreed to cooperate with them. - Chúng tôi hành động mà không hề nhận ra nguy hiểm, khi đã đồng ý hợp tác với họ.
chúng ta nên cẩn thận trong mọi việc hơn là làm việc gì rủi ro.
Nếu bạn làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro, bạn sẽ bị thương.
giúp bạn/ ai đó thoát khỏi tình huống tồi tệ, khó khăn, nguy hiểm
Dấn thân vào một cuộc phiêu lưu chứa đầy rủi ro và thách thức.
Nguồn gốc của cụm từ này có thể được tìm thấy trong Kinh thánh, cụ thể là trong sách Ê-sai và Giê-rê-mi. Trong sách Giê-rê-mi có ghi :
“But I was like a gentle lamb led to the slaughter; And I did not know that they had devised plots against me, saying, “Let us destroy the tree with its fruit, And let us cut him off from the land of the living, That his name be remembered no more.”
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.