Lame-brain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lame-brain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-29 10:07

Meaning of Lame-brain

Synonyms:

a dumb ox , numbnuts

Lame-brain British derogatory slang informal

adjective

Được dùng để ám chỉ đến một ý tưởng mà một người thốt lên hoặc nảy ra một cách ngốc nghếch.

Don't bother Jackson. He spends most of his time thinking up lame-brain ideas. - Đừng bận tâm đến Jackson. Cậu ta dành hầu hết thời gian nghĩ ra những ý tưởng ngu ngốc.

Được dùng để ám chỉ đến người ngu ngốc, khờ khạo, hoặc ngớ ngẩn

You are such a lame-brain. How could you act like that in front him? - Mày đúng là đồ ngốc. Sao mày có thể hành động như thế trước mặt anh ấy?

Grammar and Usage of Lame-brain

Hình thức số nhiều của danh từ này là "lame brains".

Origin of Lame-brain

Tiếng lóng này bắt nguồn từ năm 1921.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode