Land on (one's) feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "land on (one's) feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-07-28 05:07

Meaning of Land on (one's) feet

Land on (one's) feet verb phrase

Thành công hoặc may mắn vượt qua một tình huống khó khăn

No matter how hard it is, he always lands on his feet. - Dù cho khó khăn thế nào, anh ấy luôn thành công vượt qua.

Don't worry too much for her, she knows how to land on her feet. - Đừng quá lo lắng cho cô ấy, cô ấy sẽ biết cách vượt qua thôi.

Other phrases about:

vivor

Được dùng để chỉ từ rút gọn của từ "survivor".

make it (to something or some place)

1. Thành công.

2. Hồi phục sau bệnh tật hoặc chấn thương.

3. Kéo dài, chịu đựng.

4. Đến nơi một cách thành công hoặc đúng giờ.

5. Đạt được thành công (một số giai đoạn hoặc thời điểm tiến bộ).

6. Quan hệ tình dục (với ai đó).

Grammar and Usage of Land on (one's) feet

Các Dạng Của Động Từ

  • landing on one's feet
  • lands on one's feet
  • landed on one's feet

Động từ "land" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode