Laughing in his sleeve In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "laughing in his sleeve", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-09 03:08

Meaning of Laughing in his sleeve (redirected from laugh up/in (one's) sleeve )

Laugh up/in (one's) sleeve phrase

Khi nghĩ rằng những sai lầm, xui xẻo hay thất bại của ai đó thật buồn cười để bạn cười trong lòng và khinh bỉ.
 

When they saw my unzipped jeans, they couldn't help but laugh up my sleeves. - Khi họ nhìn thấy chiếc quần jean không được kéo khóa của tôi ấy, họ không thể không cười tôi.

Only when I came home did I realize that someone had written an embarrassing line on my face. Everyone that I met on that day must have laughed up their sleeves. - Chỉ khi tôi về nhà, tôi mới nhận ra rằng ai đó đã viết một dòng chữ xấu hổ trên mặt tôi. Tất cả mọi người mà tôi gặp vào ngày hôm đó chắc hẳn đã phải lén cười tôi.

Everyone couldn't help laughing up their sleeves at John's wardrobe malfunction. - Mọi người không thể nhịn được cười vì sự cố tủ lộ hàng của John.

Other phrases about:

split your sides (laughing/with laughter)

Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó

be rolling in the aisles

Cười một cách không thể kiểm soát

laugh at the carpet

1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ

2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.

wear the cap and bells

Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác 

drink, laugh, etc. yourself silly
Uống say, cười, vv... đến nỗi không ý thức được hành vi của mình

Grammar and Usage of Laugh up/in (one's) sleeve

Các Dạng Của Động Từ

  • laughed up/in (one's) sleeve
  • laughing up/in (one's) sleeve

Động từ "laugh" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Laugh up/in (one's) sleeve

Cụm từ này có từ giữa thế kỷ 16, và nó thay thế cho cụm từ "laugh in one's sleeve" trước đó, được Richard Sheridan sử dụng trong The Rivals (1775): " Tis false, sir, I know you are laughing in your sleeve " Cách diễn đạt ám chỉ việc che giấu tiếng cười của một người trong những chiếc áo khoác rộng thùng thình, đã là một câu châm ngôn vào giữa những năm 1500.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
crooked as a dog's hind leg

Rất không thành thật và dối trá

Example:

 Don't play cards with Tom. He's as crooked as a dog's hind leg.

.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode