Lay (one's) eyes on (someone or something) informal verb phrase
Nhìn ai đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
I liked the house from the moment I laid eyes on it. - Tôi đã thích ngôi nhà ngay từ khoảnh khắc lần đầu tiên nhìn thấy nó.
She wishes she could lay her eyes on him once. - Cô ấy ước mình có thể nhìn thấy anh ấy một lần.
I have never laid my eyes on a more beautiful cat in my life. - Tôi chưa bao giờ thấy một con mèo đẹp như này trong đời.
Được sử dụng khi ai nhìn thấy người nào đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
Tận mắt chứng kiến điều gì đó.
Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt
Nói khi một người đặc biệt ngạc nhiên hoặc bị sốc trước sự xuất hiện của một người
Hiểu ý nghĩa của một cái gì đó theo một cách cụ thể.
Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ban đầu được ghi lại trong một văn bản tiếng Anh thời trung đại khoảng năm 1225.
Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.
Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.