Lay (oneself) out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lay (oneself) out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-23 10:02

Meaning of Lay (oneself) out

Lay (oneself) out phrasal verb informal

Nỗ lực.

Jane always lays herself out to please her parents. - Jane luôn nỗ lực hết mình để làm vui lòng bố mẹ.

Được dùng để nói rằng ai đó nằm hoặc ngả người ra sau, đặc biệt nằm tắm nắng.

 

Jacob is keen on laying himself out and sipping a cool drink in his hand. - Jacob thích nằm tắm nắng và nhâm nhi ly nước mát lạnh trong tay.

Trải một cái gì đó lên một mặt phẳng.

A map had been laid out on the desk to see more details. - Bản đồ được trải rộng trên bàn làm việc để nhìn nhiều chi tiết hơn.

Giải thích rõ ràng.

 

I am trying to lay my plan out so that my employees can work efficiently. - Tôi cố gắng giải thích kế hoạch rõ ràng để nhân viên của tôi có thể làm việc hiệu quả.

Đầu tư tiền bạc vào ai đó hay cái gì đó.

 

Jack would like to lay his money out on stocks. - Jack muốn đầu tư tiền vào cổ phiếu.

Nghiêm khắc chỉ trích, khiển trách ai đó.

 

The teacher laid them out for not paying attention. - Cô giáo khiển trách họ vì tội không tập trung.

Khiến ai đó bất tỉnh hoặc phủ phục trên mặt đất do tấn công vào người mạnh.

 

The police approached the robber and laid him out with a punch. - Cảnh sát đến gần và hạ gục tên cướp bằng nắm đấm.

Chuẩn bị hoặc chỉnh trang xác chết trước khi chôn cất.

 

He is laying my grandpa out carefully and respectfully. - Ông ta đang liệm xác ông tôi một cách cẩn thận và tôn kính.

Other phrases about:

with a flea in your ear

Một lời trách móc gay gắt

work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

your blood is worth bottling

Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích

be a fine figure of a (man or woman)

Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất

air (one's) opinion

Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai

Grammar and Usage of Lay (oneself) out

Các Dạng Của Động Từ

  • lays (oneself) out
  • to lay (oneself) out
  • laying (oneself) out
  • laid (oneself) out

Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
tough beans

1. Một tình huống không may mắn

2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó

Example:

1. I have had some tough beans recently. I got low marks and lost my bike just two days later.  

2. A: I've got a low mark.  

  B: Tough bean, bro. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode