Lay (something) at (one's) feet verb phrase
Đặt cái gì trên mặt đất trước mặt ai đó
The dog laid the wallet I had dropped at my feet. What a smart dog! - Con chó đã mang ví tiền mà tôi vừa đánh rơi đặt ở dưới chân tôi. Đúng là một con chó thông minh!
Bắt ai chịu trách nhiệm về điều gì
He lost my favorite book, so I would lay it at his feet. - Anh ta đã làm mất cuốn sách yêu thích của tôi, vì thế tôi sẽ bắt anh ta chịu trách nhiệm.
You can't lay this matter at my feet. It's not my fault. - Cậu không thể đổ trách nhiệm cho tôi. Đó không phải lỗi của tôi.
Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.