Lazy man's load noun phrase plural nouns
Một lượng lớn cái gì đó nên được mang hoặc vác vài lần, nhưng một người lười biếng lại cố mang tất cả một lần
Don't take a lazy man's load to the warehouse. You should ask someone for help. - Đừng mang tất cả đến nhà kho một lần. Cậu nên nhờ ai giúp đỡ.
How did you bring all of these lazy man's loads from your flat to your mom's house? - Cậu đã làm thế nào mang đống đồ đó từ căn hộ đến nhà mẹ cậu một lần vậy?
1. Nếu bạn "run over to someone or something", bạn di cuyển đến vị trí ai đó hoặc cái gì một cách nhanh chóng.
2. Nếu bạn "run something over to someone or something", bạn mang hoặc giao cái gì cho ai đó hoặc cái gì.
Hạ ai đó hoặc cái gì xuống (từ một nơi nào đó hoặc cái gì) bằng cách nâng và khiêng.
Danh từ số nhiều: lazy man's loads
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.