Lead a dog's life American British phrase
sống một cuộc sống khốn khổ
Luigi is leading a dog's life to pay money for his tuition fee in the university. - Luigi đang sống một cuộc sống khốn khổ để trả tiền học phí đại học.
Jane used to live pretty well off when she was young, however, after her family declared bankruptcy her life's totally led a dog's life. - Jane từng sống khá sung túc khi còn trẻ, tuy nhiên, sau khi gia đình cô tuyên bố phá sản, cuộc sống của cô hoàn toàn khốn khó.
I don't want to lead a dog's life anymore, therefore, I've been working hard to earn money. - Tôi không muốn sống cuộc sống cơ cực này nữa, vì vậy, tôi đã và đang làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.
Living based on the inherited assets makes him doesn't want to go to work, I'm afraid that he is going to lead a dog's life in the future. - Sống dựa vào tài sản được thừa kế khiến anh ấy không muốn đi làm, tôi sợ rằng sau này anh ấy sẽ sống cuộc sống rất khó khăn.
Cụm từ được bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia động từ trong câu.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.