Lead in (one's) pencil phrase informal
Động từ "put" hoặc "have" thường được sử dụng trước cụm từ này.
Hiệu suất, khả năng hoặc sức sống tình dục của nam giới.
If you experience erectile dysfunction, you should take this medicine. I assure you that it will put lead in your pencil. - Nếu bạn bị rối loạn cương dương, bạn nên dùng thuốc này. Tôi đảm bảo với bạn rằng nó sẽ giúp bạn lấy lại sự sung mãn.
I can't think of any medicine putting lead in your pencil. The only way to regain your lost sexual vigor is to modify your unhealthy lifestyle. - Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ loại thuốc nào có thể tăng khả năng tình dục của bạn. Cách duy nhất để lấy lại sức sống tình dục đã mất của bạn là sửa đổi lối sống không lành mạnh của bạn.
My husband has no lead in his pencil, so he always feels less excited about sex and less engaged during it. - Chồng tôi bị yếu ính lý, vì vậy anh ấy luôn cảm thấy ít hào hứng với tình dục và ít tham gia hơn trong chuyện ấy.
1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.
2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.
Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.
Sức sống, nghị lực, tham vọng hoặc quyết tâm mạnh mẽ để thành công hoặc chiến thắng
Cảm thấy hoàn toàn tươi tỉnh và khỏe khoắn về mặc tinh thần và thể xác
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.