Lead in your pencil In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lead in your pencil", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-01-21 05:01

Meaning of Lead in your pencil (redirected from lead in (one's) pencil )

Lead in (one's) pencil phrase informal

Động từ "put" hoặc "have" thường được sử dụng trước cụm từ này.

Hiệu suất, khả năng hoặc sức sống tình dục của nam giới.
 

If you experience erectile dysfunction, you should take this medicine. I assure you that it will put lead in your pencil. - Nếu bạn bị rối loạn cương dương, bạn nên dùng thuốc này. Tôi đảm bảo với bạn rằng nó sẽ giúp bạn lấy lại sự sung mãn.

I can't think of any medicine putting lead in your pencil. The only way to regain your lost sexual vigor is to modify your unhealthy lifestyle. - Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ loại thuốc nào có thể tăng khả năng tình dục của bạn. Cách duy nhất để lấy lại sức sống tình dục đã mất của bạn là sửa đổi lối sống không lành mạnh của bạn.

My husband has no lead in his pencil, so he always feels less excited about sex and less engaged during it. - Chồng tôi bị yếu ính lý, vì vậy anh ấy luôn cảm thấy ít hào hứng với tình dục và ít tham gia hơn trong chuyện ấy.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
(as) fresh as a daisy

1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.

2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.

vim and vigor

Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.

spizzerinktum

Sức sống, nghị lực, tham vọng hoặc quyết tâm mạnh mẽ để thành công hoặc chiến thắng

feel like a new man/woman

Cảm thấy hoàn toàn tươi tỉnh và khỏe khoắn về mặc tinh thần và thể xác

Origin of Lead in (one's) pencil

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode