Lead (one) (around) by the nose informal
Nếu một người "leads one around by the nose", anh/cô ấy kiểm soát hoàn toàn và khiến họ làm chính xác điều anh/cô ấy muốn.
Be careful! Don't let him lead you around by the nose like that. - Cẩn thận đấy ! Đừng để anh ta dắt mũi bạn như thế.
He wasn't aware that he had been led around by the nose for months. - Anh ta không ý thức được mình đã bị dắt mũi hàng tháng trời.
Nếu một người "leads one around by the nose", anh/cô ấy hướng dẫn ai một cách chậm rãi và cẩn thận như thể họ không thông minh lắm.
I promise I will lead our new member around by the nose and make sure he doesn't get into trouble. - Tôi hứa sẽ hướng dẫn cẩn thận cho thành viên mới của chúng ta và đảm bảo anh ấy không gặp rắc rối.
Động từ "lead" nên được chia theo thì của nó.
Mặc dù cụm từ này ám chỉ một con vật bị đeo nhẫn xuyên qua lỗ mũi, xuất hiện ở một hình thức hơi khác trong Kinh thánh (Isaiah 37:29), nhưng lần đầu tiên nó được sử dụng trong tiếng Anh xuất hiện trong bản dịch của Lucian's Dialogues of the Gods ( ca. a. d. 170), được trích dẫn bởi Erasmus ở Adagia. Đến thế kỷ thứ mười sáu, nó đã được chuyển cho con người.
Thứu gì đó đó khiến người xem thích thú và vui vẻ
The garden, full of colourful flowers is a joy to behold.