Lead (one) astray In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lead (one) astray", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-18 04:02

Meaning of Lead (one) astray

Lead (one) astray informal verb phrase

Hướng dẫn ai đó đi sai hướng;  làm cho ai đó bị lạc hoặc nhầm chỗ.

In our trip, a misleading sign led us astray. - Trong cuộc đi chơi, chúng tôi đã bị lạc đường vì một bảng chỉ dẫn sai.

Mark was led astray by the guide, so he went mad. - Mark bị người hướng dẫn đưa đi nhầm đường nên anh ta đã nổi điên lên.

Hướng, chỉ dẫn làm ai sai.

The early results led us astray, which made us think we would win the election easily. - Kết quả ban đầu đã khiến chúng tôi đi chệch hướng, khiến chúng tôi nghĩ rằng mình sẽ thắng cử một cách dễ dàng.

Có ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó; khiến ai đó đưa ra một quyết định tồi.

His parents didn't want him to associate with those lazy boys who clearly led him astray. - Bố mẹ của nó không muốn nó giao du với bọn con trai lêu lổng đó. Chúng rõ ràng đã có tác động xấu lên nó.

Her parents were worried that her bad companions would lead her astray. - Bố mẹ cô lo rằng đám bạn xấu sẽ khiến cô ấy cư xử không đúng mực.

Other phrases about:

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

bulk large

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

pressure (one) into (doing something)

Buộc ai đó làm điều gì

have friends in high places

Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn.

Grammar and Usage of Lead (one) astray

Các Dạng Của Động Từ

  • to lead (one) astray
  • leads (one) astray
  • led (one) astray
  • leading (one) astray

Động từ "lead" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode