Leap to (one's) feet idiom
Nếu bạn leap to your feet, bạn nhanh chóng hoặc bất thình lình đứng dậy.
The soldiers immediately leaped to their feet as soon as they caught sight of the commander. - Các anh quân nhân đứng cả lên khi họ thấy vị chỉ huy tiến đến.
They were leaping to their feet when I went downstairs. Something fishy must have happened. - Chúng nó đứng bật cả lên khi tôi đi xuống lầu. Có điều gì đó đáng nghi ngờ đã xảy ra.
She never stands up when someone enters the room. But for John, she makes an exception, leaping to her feet whenever she sees him. - Cô ta chẳng bao giờ đứng lên khi ai đó tiến vào phòng. Nhưng với John thì cô ta đặc cách, đứng dậy hối hả cả lên khi cô ta thấy anh ta.
Đứng thẳng bởi vì ai đó muốn thể hiện sự tức giận, uy thế hoặc sự quyết tâm
1. Đứng thẳng hết mức có thể
2. Đứng thẳng lên để thể hiện sự tức giận
Đứng lên.
Được dùng để nói rằng ai đó đứng thẳng, đặc biệt là trong khi phát biểu.
Đứng dậy một cách nhanh chóng
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.