Leave (one) flat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leave (one) flat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-15 11:02

Meaning of Leave (one) flat

Synonyms:

leave someone high and dry

Leave (one) flat informal verb phrase figurative

Làm cho ai đó buồn chán, không hài lòng hoặc khó chịu.

Listening to the scripted talks on the radio really leaves me flat. - Nghe mấy buổi nói chuyện đọc theo kịch bản trên đài phát thanh thực sự làm tôi phát chán.

He chortled with delight at a joke, but it left me flat. - Anh ấy đã thích thú cười như nắc nẻ vì một câu đùa, nhưng tôi thì thấy nó nhạt nhẽo.

Bỏ ai đó, đặc biệt một cách đột ngột hoặc bất ngờ.

Why would she leave her only child flat? The story just doesn't stack up. - Tại sao đột nhiên cô ấy lại bỏ đứa con duy nhất của mình chứ? Chuyện vô lý.

Mary left me flat at the party after seeing her ex. - Mary đã bỏ rơi ở bữa tiệc sau khi thấy bạn trai cũ của cô ấy.

Bỏ rơi ai đó một mình hoặc trong tình trạng tuyệt vọng không có tiền hay nguồn lực.

I spent all my savings on shopping, which left me flat. - Tôi đã dành hết tiền tiết kiệm để mua sắm. Điều đó đã đẩy tôi vào tình trạng cháy túi.

Other phrases about:

bore (someone) to tears

Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.

I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

be (stuck) in a groove
Trở nên nhàm chán vì phải làm đi làm lại một việc đã từng làm trong một thời gian dài
leave someone at the altar

Bỏ rơi người mà bạn sẽ kết hôn tại lễ cưới ngay trước khi nó được cho là sẽ diễn ra

cast adrift

1. Nếu một cái gì đó / cái gì đó cast adrift, chúng di chuyển trên bề mặt chất lỏng một cách không kiểm soát được, hoặc chúng được giải thoát, bị lạc hoặc bị xa thải.
2. Làm cho ai đó / cái gì đó di chuyển một cách mất kiểm soát trên bề mặt chất lỏng hoặc khiến họ được giải thoát, bị mất hoặc bị sa thải.
3. Nếu bạn cast someone adrift, bạn sẽ bỏ rơi họ.

 

Grammar and Usage of Leave (one) flat

Các Dạng Của Động Từ

  • to leave (one) flat
  • leaves (one) flat
  • left (one) flat
  • leaving (one) flat

Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

Example:

A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw. 
B: You have the devil's own luck.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode