Leave (someone) in the dark (about something) phrase
Không cung cấp đầy đủ kiến thức hoặc tiết lộ điều gì đó với ai đó vì bạn muốn giữ bí mật với họ
The company left its investors in the dark about its fruitless business activities. - Công ty không nói cho các nhà đầu tư biết về hoạt động kinh doanh không hiệu quả của mình.
He finds that company unreliable because he feels like it keeps trying to leave him in the dark about its financial standing. - Anh ta thấy rằng công ty đó không đáng tin cậy vì anh ta cảm thấy như nó tiếp tục cố gắng không cho anh ta biết về tình hình tài chính của nó.
I got a scolding from my mom for leaving her in the dark about my low test score. - Tôi bị mẹ mắng vì đã không nói cho bà biết về điểm thi thấp của tôi.
Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ
Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Động từ "leave" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "in the dark".