Leaves aside In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leaves aside", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2019-10-01 12:10

Meaning of Leaves aside (redirected from leave aside )

Synonyms:

put aside

Leave aside phrasal verb informal

Tạm thời dừng tập trung vào chuyện gì đó hay không chú ý đên chuyện gì đó

Let's leave our disputes aside and focus on solving common problems of the whole group first. - Chúng ta hãy tạm gác lại những tranh chấp của chúng ta qua một bên và tập trung giải quyết các vấn đề chung của nhóm trước.

I cannot leave aside my responsibilities of being a leader. - Tôi không thể bỏ qua một bên trách nhiệm của một người lãnh đạo.

Giữ lại cái gì đó để dùng sau hoặc để lại cái gì dự phòng

I don't need this dress right now but you can leave it aside for me next time. - Tôi không cần chiếc đầm này bây giờ nhưng bạn cứ để nó cho tôi lần sau dùng.

You should leave aside some cookies in case you get hungry. - Bạn nên dự trữ một ít bánh phòng khi đói.

Other phrases about:

be like talking to a brick wall
dùng khi người bạn đang nói chuyện cùng không chú ý tới bạn, bạn hoàn toàn bị phớt lờ.
bring/put down the shutters

Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.

stretch (one's) legs according to the coverlet

Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó

put the genie back in the bottle

Đảo ngược lại những gì đã làm 

keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof
không liên quan đến việc gì; không quan tâm đến ai

Grammar and Usage of Leave aside

Các Dạng Của Động Từ

  • leaves aside
  • leaving aside
  • left aside
  • to leave aside

Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode