Leave aside phrasal verb informal
Tạm thời dừng tập trung vào chuyện gì đó hay không chú ý đên chuyện gì đó
Let's leave our disputes aside and focus on solving common problems of the whole group first. - Chúng ta hãy tạm gác lại những tranh chấp của chúng ta qua một bên và tập trung giải quyết các vấn đề chung của nhóm trước.
I cannot leave aside my responsibilities of being a leader. - Tôi không thể bỏ qua một bên trách nhiệm của một người lãnh đạo.
Giữ lại cái gì đó để dùng sau hoặc để lại cái gì dự phòng
I don't need this dress right now but you can leave it aside for me next time. - Tôi không cần chiếc đầm này bây giờ nhưng bạn cứ để nó cho tôi lần sau dùng.
You should leave aside some cookies in case you get hungry. - Bạn nên dự trữ một ít bánh phòng khi đói.
Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Đảo ngược lại những gì đã làm
Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.