Lend support to (something) verb phrase
Nếu bạn lend support to something, bạn cung cấp thêm nhiều chi tiết cho một điều gì đó, để điều đó trở nên thuyết phục hoặc khả thi hơn.
I think this information can be used to lend support to our presentation. What do you think? - I don't think it is of much use, because it's obsolete. - Tôi nghĩ là thông tin này có thể được thêm vào bài thuyết trình của chúng ta để cho thuyết phục hơn. Anh nghĩ sao? - Tôi không nghĩ là nó có ích cho chúng ta, những thông tin này cũ quá rồi.
What evidence do you have that will lend support to your claim ? - Cô có bằng chứng gì khác để thêm vào lời khẳng định của mình không?
Nếu bạn lend support to something, bạn hỗ trợ cho cái gì.
When you start this project, I will lend support to it. - Khi bạn bắt đầu dự án này, tôi sẽ hỗ trợ.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "lend" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.