Let (oneself) go verb phrase
Hành động một cách ngông cuồng hoặc mất kiểm soát.
Yesterday I was as drunk as a skunk, and I let myself go fat the party. - Hôm qua tôi say bí tỉ, và tôi đã hành động mất kiểm soát ở bữa tiệc.
Min apologized to Jack for letting herself go at his house last night. - Min xin lỗi Jack vì cô đã hành động ngông cuồng ở nhà anh đêm qua.
Trở nên cẩu thả hoặc không chỉnh tề trong thói quen hoặc vẻ bề ngoài.
Mary has let herself go recently, and she doesn't even comb her hair regularly. - Mary gần đây chẳng quan tâm đến vẻ bề ngoài của mình và thậm chí còn không chải đầu thường xuyên.
After breaking up with his boyfriend, Gina let herself go. She looks scruffy and slatternly! - Sau khi chia tay với bạn trai, Gina chẳng quan tâm đến bản thân mình. Trông cô ta vừa nhếch nhách vừa bẩn thỉu!
1. Cư xử với ai đó một cách thiếu tình cảm.
2. Trang trí cái gì đó với kim cương.
Hành động theo cách ngốc ngếch, ngu ngốc hoặc phiền chán
Hành xử mất kiểm soát, thường là do quá phấn khích.
Động từ "let" nên được chia theo thì của nó.
Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức
This deal stinks to high heaven. Maybe somebody was bribed.