Let the side down British Australia informal verb phrase
Khiến cho một nhóm người mà bạn là một thành viên trong đó thất vọng, xấu hổ do cư xử không tốt hoặc không làm được việc gì đó
Failing the final test made me feel like I let the side down. - Trượt bài kiểm tra cuối khóa khiến tôi cảm thấy mình là niềm xấu hổ của gia đình.
Thanks for inviting me. However, I don't want to let the side down because of my bad swimming skill. - Cảm ơn vì đã mời mình tham gia. Nhưng mình không muốn kéo thành tích của đội xuống chỉ vì tài bơi lội kém cõi của mình.
Don't feel like you let the side down. Come over and have fun with us. - Đừng cảm thấy mình là gánh nặng của đội. Đến và vui chơi với tụi mình đi nào.
Động từ "let" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.