Level Headed American British adjective
Nếu bạn nói ai đó là level-headed, có nghĩa là anh ta có khả năng giữ bình tĩnh và kiểm soát lý trí khi đối mặt với nghịch cảnh.
We need a leader who is level-headed and practical in this campaign. - Chúng ta cần một nhà lãnh đạo điềm đạm và thực tế strong chiến dịch lần này.
His level-headed attitude is well worth considering. - Thái độ điềm đạm của anh ấy rất đáng được xem xét.
Having encountered a number of difficulties these months, Jane was still a wise and level-headed guy. - Dù phải đương đầu một số khó khăn trong những tháng này, Jane vẫn tỏ ra là một gã điềm tĩnh và khôn ngoan.
Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Được sử dụng để nói rằng ai đó nên bình tĩnh lại