Lick (one's) wounds American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn lick your wounds, có nghĩa là bạn tạm thời rút lui để hồi phục sau một thất bại hoặc một lời chỉ trích.
I lick my wounds in my room after getting criticism from my teacher. - Tôi ở trong phòng lấy lại tinh thần sau khi bị giáo viên chỉ trích.
I licked my wounds after knowing that my experiment was considered a dismal failure at the contest. - Tôi tự trấn an bản thân sau khi biết rằng thí nghiệm của tôi bị coi là một thất bại thảm hại tại cuộc thi.
Jane licks his wounds for failing to do his duty. - Jane tự trấn an bản thân vì đã không hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Chăm sóc ai đó hay con gì đó đến lúc khỏe mạnh trở lại.
Động từ "lick" nên được chia theo thì của nó.
Cách diễn đạt này ám chỉ hành vi của một con vật khi bị thương. Cụm từ này có từ giữa những năm 1500.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.