Lick (someone's) ass In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lick (someone's) ass", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-13 03:01

Meaning of Lick (someone's) ass

Synonyms:

fawn over someone , lick one's boots

Lick (someone's) ass American rude slang

Khen ngợi một cách chân thành hoặc hành động khúm núm đối với ai đó, đặc biệt là người giàu có hoặc quyền lực, để khiến người đó thích hoặc ủng hộ bạn.

 

He licked the boss's ass with the hope of getting promoted. - Anh ta nịnh hót sếp với hy vọng được thăng chức.

I feel like this salesman is just licking my ass, trying to persuade me into buying his product. - Tôi có cảm giác như người bán hàng này chỉ đang nịnh hót tôi, cố gắng thuyết phục tôi mua sản phẩm của anh ta.

You won't get ahead by licking the boss's ass like that. She detests bootlickers. - Bạn sẽ không lên chức được bằng cách nịnh hót cô chủ như vậy. Cô ấy ghét những kẻ nịnh nọt.

Other phrases about:

kiss someone's ass

Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.

pitch woo

1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn

2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ

fawn (all) over (one)

Dành nhiều lời khen một cách không chân thành hoặc tâng bốc một số người để đạt được một số hồi đáp có lợi

egg sucker

Được dùng để chỉ kẻ nịnh hót, xu nịnh, thảo mai.

butter up

Khen ngợi hoặc nói những điều dễ chịu với ai đó để đạt được hoặc yêu cầu một đặc ân.

 

Grammar and Usage of Lick (someone's) ass

Các Dạng Của Động Từ

  • licked (someone's) ass
  • licking (someone's) ass

Động từ "lick" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Lick (someone's) ass

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the thin end of the wedge

Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại. 

Example:

Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.
 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode