Lie like a trooper In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lie like a trooper", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-10 09:10

Meaning of Lie like a trooper

Synonyms:

lie like a rug

Lie like a trooper phrase

Nói hoặc viết điều gì đó mà bạn biết là không đúng theo thường xuyên và không xấu hổ.
 

John has shown that he can't be trusted because he lies like a trooper. - John đã cho thấy rằng anh ta không thể được tin tưởng bởi vì anh ta nói dối thường xuyên và không biết xấu hổ..

She once lied like a trooper, but recently she has become an honest and upright person. - Cô ấy đã từng nói dối thuwongf xuyên và trắng trợn, nhưng gần đây cô ấy đã trở thành một người trung thực và ngay thẳng.

Despite lying like a trooper, he still gains the trust of some people. - Mặc dù nói dối thường xuyên và trắng trọn, anh ta vẫn lấy được lòng tin của một số người.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

Cry Wolf
Sử dụng để chỉ ra một ai đó đang tuyên bố điều gì đó sai sự thật hoặc đưa ra những báo động sai
cock and bull story

Mô tả một câu chuyện thêu dệt hoặc thưởng tượng chứ không phải là một câu chuyện dựa trên sự thật

Grammar and Usage of Lie like a trooper

Các Dạng Của Động Từ

  • lied like a trooper
  • lying like a trooper

Động từ "lie" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Lie like a trooper

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "like a trooper ", cụm bày có từ thế kỉ 18.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode