Lift down phrasal verb informal
Hạ ai đó hoặc cái gì xuống (từ một nơi nào đó hoặc cái gì) bằng cách nâng và khiêng.
He reached up to the shelf and lifted down the box. - Anh ấy với tay lên kệ và hạ cái hộp xuống.
Would you mind lifting that kitten down from the table? - Phiền anh nhấc chú mèo con đó xuống khỏi bàn được không?
Mr. John carefully lifted the antique vase down from the shelf to clean it. - Ông John cẩn thận nhấc chiếc bình cổ xuống khỏi kệ để lau sạch.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
Động từ "lift" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.