Lift the curtain (on something) phrase
Bắt đầu một cái gì đó.
Lifting the curtain on a lesson or speech with a few questions is a great way to attract the audience's attention. - Bắt đầu một bài học hoặc bài phát biểu với một vài câu hỏi là một cách tuyệt vời để thu hút sự chú ý của khán giả.
We are going to lift the curtain on the new year with a feast. - Chúng ta sẽ bắt đầu năm mới với một bữa tiệc linh đình.
Công khai các chi tiết hoặc sự thật về điều gì đó.
The discovery is believed to help lift the curtain on the mystery of the Ice Age. - Khám phá này được cho là sẽ giúp vén bức màn bí ẩn về Kỷ Băng hà.
The spokesman rejected to lift the curtain on the takeover to the press. - Người phát ngôn từ chối tiết lộ thông về vụ tiếp quản trước báo giới.
Vô tình để lộ bí mật
Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm
Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện
Động từ "lift" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Thứu gì đó đó khiến người xem thích thú và vui vẻ
The garden, full of colourful flowers is a joy to behold.