Lifting from In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lifting from", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2019-10-01 12:10

Meaning of Lifting from (redirected from lift from )

Synonyms:

raise up , take up

Lift from phrase

Nâng người hoặc vật gì đó lên khỏi vị trí hoặc khu vực thấp hơn.

 

I lifted my daughter from the ground and put her on my shoulder so that she could see the parade over the crowd of people. - Tôi nhấc con gái lên khỏi mặt đất và đặt nó lên vai tôi để nó có thể nhìn thấy cuộc diễu hành qua đám đông.

He lifted his laptop from the table and walked away. - Anh nhấc máy tính xách tay của mình lên khỏi bàn và bước đi.

Loại bỏ hoặc giảm bớt cảm giác khó chịu, căng thẳng, gánh nặng, căng thẳng.
 

Being able to tell the truth at last seemed to lift a great deal of worriedness from her. - Cuối cùng thì việc có thể nói ra sự thật dường như đã làm cô ấy bớt lo lắng rất nhiều.

Meditation and reading are excellent for lifting nervous tension from your mind. - Ngồi thiền và đọc sách là những cách tuyệt vời để giải tỏa căng thẳng thần kinh khỏi tâm trí.

Other phrases about:

take the heat off one

Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt

Breathe a Sigh of Relief

 Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.

settle (one's) stomach

Làm dịu cảm giác buồn nôn; làm ai cảm thấy ít đau bụng hơn

kick the/(one's) habit

Ngừng làm điều gì đó có hại mà bạn đã làm trong một thời gian dài, chẳng hạn như hút thuốc, dùng ma túy, v.v.

take a load off (one's) mind

Loại bỏ nguồn cơn của sự căng thẳng hoặc lo lắng; an ủi hoặc trấn an ai đó.

Grammar and Usage of Lift from

Các Dạng Của Động Từ

  • lifted from
  • lifting from

Động từ "lift" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Lift from

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the thin end of the wedge

Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại. 

Example:

Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.
 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode