Lighten (one's) load verb phrase
Giúp làm cho công việc, vấn đề hoặc tình huống của một người bớt khó khăn, khó chịu hoặc quá sức
Sharing your problems with others is the best way to lighten your load physically and mentally. - Chia sẻ vấn đề của bạn với những người khác là cách tốt nhất để làm giảm bớt gánh nặng của bạn về lẫn thể chất và tinh thần.
The support and encouragement from my family and friends lightened my load when my husband passed away. - Sự ủng hộ và động viên từ người thân và bạn bè của tôi đã giúp tôi vơi bớt đi nỗi buồn và khó khăn khi chồng tôi qua đời.
David didn't know that his help lightened my load a lot. - David đã không biết rằng sự giúp đỡ của anh ấy đã làm giảm khó khăn cho tôi rất nhiều.
The bailout is intended to lighten the financial load of people who have lost their jobs because of Covid-19. - Khoản cứu trợ nhằm giảm bớt gánh nặng tài chính cho những người bị mất việc làm vì Covid-19.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
Động từ "lighten" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.