Line your (own)/somebody's pockets verb phrase
Được dùng để nói rằng ai đó đang kiếm rất nhiều tiền một cách sai trái hoặc trái pháp luật
You must stop lining your pocket like that or you will go to jail soon. - Bạn phải dừng việc kiếm tiền theo cách phi pháp như vậy đi, nếu không bạn sẽ phải vô tù sớm thôi.
She lined her pockets with the company's funds to pay her debt. - Cô ấy đã đút túi tiền quỹ của công ty để trả nợ.
They are trying to line my own pockets. - Họ đang cố lợi dụng để kiếm tiền từ tôi.
The sheriff was accused of lining his own pockets from bribery. - Cảnh sát trưởng bị cáo buộc đã kiếm nhiều tiền bất chính từ hối lộ.
Dùng để chỉ sức mua của những người đồng tính
Tiền
Được sử dụng để mô tả một cá nhân tiêu hết số tiền họ kiếm được trước khi được trả vào lần tiếp theo
Thanh toán đang được chuyển đến hoặc sẽ sớm được gửi cho bạn.
Được dùng để chỉ những thứ bất hợp pháp như là chất gây nghiện và vũ khí
"Pocket" hay "pockets" đều đúng. Động từ "line" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!